TỦ SẤY TIỆT TRÙNG |
|
- Dung tích buồng sấy: | Nhỏ nhất - 53 Lít |
- Buồng sấy: | Hình chữ nhật |
- Cấu tạo: | Buồng sấy được cấu tạo bằng Inox SUS 304 Được giữ nhiệt bằng lớp bông khoáng dầy Có quạt đảo nhiệt |
- Công suất lớn nhất: | 1.4 Kw |
- Công suất trung bình: | 0.9 Kw |
- Nguồn cung cấp: | 1 pha x 220VAC, 50Hz |
- Ứng dụng: | Sấy tiệt trùng, làm khô dụng cụ y tế |
- Dải nhiệt độ hoạt động rộng | 200C - 3000C (Bước đặt 0,10C) |
- Điều khiển | Bằng bộ vi xử lý trung tâm, phương thức điều khiển P.I.D. |
- Kiểu tủ sấy | Tủ sấy đối lưu cưỡng bức, dòng khí được điều chỉnh liên tục bằng hệ thống quạt khuấy chuyên dụng |
- Các chức năng khác | - Có cửa thông khí để thoát hơi ẩm từ buồng sấy. - Có chức năng điều khiển vòng LOOP giúp cho người sử dụng có thể cài đặt chạy lặp lại liên tục. - Bộ nhớ lưu trữ lên tới 1024 kB cho phép lưu trữ đầy đủ dữ liệu phục vụ việc theo dõi trong nhiều ngày liền. - Có thể kết nối với RS 232 cho phép lập trình và thu thập các dữ liệu. |
- Cảm biến nhiệt độ | Kiểu Pt 100 |
- Các thông số (thời gian và nhiệt độ) có thể được cài đặt bởi người sử dụng: | - Delayed (Chế độ hẹn giờ mở cho thiết bị hoạt động) - Heating (Chế độ gia nhiệt làm nóng để sấy) - Hold (Chế độ giữ nhiệt độ khi nhiệt độ đạt đến giá trị cài đặt) - Cooling down (Chế độ làm mát, nguội khi nhiệt độ trong buồng ≤ 800C) |
- Hiển thị | Nhiệt độ, thời gian, tốc độ quạt, lịch, độ dốc đáp tuyến nhiệt độ trên từng đoạn (chu trình) và các giá trị cài đặt |
- Đồng hồ | Có hai đồng hồ: một hiển thị thời gian thực, một hiển thị thời gian sấy |
- Dải nhiệt độ sấy | 200C - 3000C |
- Cấu hình thiết bị kèm theo: | * Máy chính: 01 chiếc * Khay sấy: 02 chiếc * Dây nối đất: 01 chiếc |